kinh doanh tiếng trung là gì

Nhân viên kinh doanh là 영업 사원. Cùng học một số từ vựng, ví dụ liên quan đến nhân viên kinh doanh bằng tiếng Hàn. Bài viết nhân viên kinh doanh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. Nguồn: Related news. Ngày càng nhiều doanh nghiệp công nghệ thông tin tại Việt Nam lựa chọn đầu tư nguồn lực vào Web 3.0. Web 3.0 được hiểu là thế hệ web thứ 3 - nơi mà người dùng có thể tham gia vào việc quản trị và vận hành các giao thức web một cách phi tập trung chứ không chỉ là Tham khảo thêm thông tin về nhân viên kinh doanh tiếng trung là gì tại WikiPedia; Cập nhật ngày 22/08/2022 bởi mychi. Bài viết Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì thuộc chủ đề về Lĩnh Vực Kinh Doanh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Trong công việc học tập hàng ngày,khi bắt đầu tiếp xúc với dịch vụ do công ty cung cấp, tên công ty là yếu tố đầu tiên gây ấn tượng với khách hàng có ý định sử dụng dịch vụ. Chính vì vậy, bạn Vài lời, bất cứ ai cũng sẽ siêu lòng với bạn lời tỏ tình chân thành đáng yêu. Tình yêu có nhiều mặt và cách thể hiện của nó cũng muôn màu muôn vẻ. Hãy tự tạo ra cách thể hiện tình yêu của anh dành cho em bằng tiếng Trung và tạo ra một cơn lốc tình yêu mạnh mẽ cho Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là 庄客 (zhuāngkè), là nhân viên cung cấp các giải pháp hoàn thiện và thích hợp cho từng khách hàng nhằm tăng doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp. Theo đó, một nhân viên kinh doanh cần phải tập trung hướng về mục tiêu, chủ động tìm kiếm và tạo dựng mối quan hệ với các khách hàng tiềm năng. enamtecon1983. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Định nghĩa - Khái niệm ban thương mại quốc tế tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ban thương mại quốc tế trong tiếng Trung và cách phát âm ban thương mại quốc tế tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ban thương mại quốc tế tiếng Trung nghĩa là dung chính Show Định nghĩa - Khái niệmban thương mại quốc tế tiếng Trung là gì?Xem thêm từ vựng Việt TrungTóm lại nội dung ý nghĩa của ban thương mại quốc tế trong tiếng TrungCùng học tiếng TrungTừ điển Việt TrungVideo liên quan ban thương mại quốc tế phát âm có thể chưa chuẩn 国际贸易部guójì màoyì bù phát âm có thể chưa chuẩn 国际贸易部guójì màoyì bù Nếu muốn tra hình ảnh của từ ban thương mại quốc tế hãy xem ở đây Xem thêm từ vựng Việt Trung Có thể bạn quan tâm14 tháng 1 đến nay là bao nhiêu tháng2/8/2022 đến nay là bao nhiêu ngàyKhung thuế tiêu chuẩn cho năm 2023 là gì?Ngày 19 tháng 4 năm 2023 là ngày gìMục tiêu giá cổ phiếu của Ngân hàng Canara vào năm 2024 là bao nhiêu? túi chườm nước đá tiếng Trung là gì? đếch tiếng Trung là gì? chụp chồng tiếng Trung là gì? nạn bão tiếng Trung là gì? đập hình cung tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ban thương mại quốc tế trong tiếng Trung 国际贸易部guójì màoyì bù Đây là cách dùng ban thương mại quốc tế tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ban thương mại quốc tế tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. 4 kỹ năng NGHE-NÓI-ĐỌC-VIẾT mà nhà tuyển dụng yêu cầu là như thế nào? Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật? - Bài tập luyện dịch Hợp đồng thực tế, có phân tích đáp án Chủ động lựa chọn bài luyện dịch theo 1 trong các các lựa chọn sau - Chọn theo mức học phí 1k/câu; 2k/câu; 3k/câu; 4k/câu... - Chọn theo lĩnh vực Hợp đồng-KD; Tài chính - Kế toán; Xây dựng; .... - Chọn theo cấp độ Cấp độ DỄ; cấp đô VỪA; cấp độ KHÓ - Học thử tại đây để xem văn bản thực tế như thế nào, đừng bỏ qua nhé!- - 营业员營業員Yíngyèyuán-Kết bạn hoặc follow FB của Admin để cập nhật từ mới nhé ĐẶT MUA NGAY - SỔ TAY TỰ HỌC DỊCH TIẾNGTRUNG - ĐƯỢC TẶNG NGAY HỌC PHÍ 1 THÁNG HỌC DỊCH ONLINE Yêu và sống Thứ Năm, 03 11 2011 1141 Quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì Ngày đăng 07-03-2022 155959 Quản trị kinh doanh tiếng Trung là 经营管理 jīngyíng guǎnlǐ, là việc thực hiện giám sát các hoạt động kinh doanh và lĩnh vực liên quan như kế toán, tài chính và tiếp thị. Quản trị kinh doanh tiếng Trung là 经营管理 jīngyíng guǎnlǐ, bao gồm việc thực hiện hoặc quản lý hoạt động kinh doanh và ra quyết định cũng như tổ chức hiệu quả con người và các nguồn lực khác để chỉ đạo các hoạt động hướng tới các mục tiêu chung. Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến quản trị kinh doanh. 管理学 /Guǎnlǐ xué/ Quản trị học. 行政管理能力 /xíngzhèng guǎnlǐ nénglì/ Năng lực quản lí hành chính. 行政人员 /xíngzhèng rényuán/ Nhân viên hành chính. 企业 /qǐyè/ Doanh nghiệp. 投资 /tóuzī/ Đầu tư. 产品 /chǎnpǐn/ Sản phẩm. 经济 /jīngjì/ Nền kinh tế. 价格 /jiàgé/ Giá cả. 基金 /jījīn/ Quỹ. 金融 /jīnróng/ Tài chính. 客户 /kèhù/ Khách hàng. 财经 /cáijīngKinh/ Tế tài chính. 交易 /jiāoyì/ Giao dịch. 利润 /lìrùn/ Lợi nhuận. 成本 /chéngběn/ Giá thành. 结算 /Jiésuàn/ Kế toán. 外企 /wàiqǐ/ Doanh nghiệp nước ngoài. 资金 /zījīn/ Tiền vốn. 营销 /yíngxiāo/ Tiếp thị. 订货 /dìnghuò/ Đặt hàng. 进入 /jìnrù/ Du nhập/ Gia nhập. Bài viết quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. Nguồn Related news Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học 15/11 Nguồn Dệt tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Địa lý tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Đấu kiếm tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Trái cây trong tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Nội trợ tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Trường đại học tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì 15/11 Nguồn Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế rất đa dạng và phong phú. Kinh tế là 经济 /Jīngjì/ sự trao đổi giữa bên cung và bên cầu một cách hợp lí. Nếu bạn đang làm kế toán, dịch thuật trong ngành thương mại thì yêu cầu đòi hỏi cần phải có khả năng chuyên ngành cao và phải tự bồi đắp cho mình các kiến thức giao tiếp ngữ pháp. Nhất là trong môi trường tại Trung Quốc. Chính vì vậy, hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế tiền tệ. Xem thêm Trải nghiệm học tiếng Trung online trực tuyến qua mạng cùng lộ trình hoàn hảo. Nội dung chính 1. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế thông dụng 2. Từ vựng tiếng Trung về chỉ số kinh tế và các quỹ 3. Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua từ vựng về kinh tế Trong kinh tế có rất nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, nếu bạn đang học tiếng Trung hay có công việc chuyên môn kinh tế, làm kế toán tại công ty Trung Quốc đừng quên bổ sung từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này, nó sẽ giúp bạn có phương pháp giao tiếp hiệu quả hơn đấy. Xem ngay Cách học tiếng Trung. Công việc của người làm kinh tế tiếng Trung Có rất nhiều ngành nghề, nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính kinh tế, vậy bạn đã biết nghề môi giới, mua chứng khoán tiếng Trung là gì chưa? Hãy tham khảo ngay từ vựng và các công việc bên kinh tế tiếng Trung. Các công việc về kinh tế tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 出卖证券者 chūmài zhèngquàn zhě Người bán chứng khoán 会计 kuàijì Kế toán 背书人 bèishū rén Người chứng thực 存户 cúnhù Người gửi tiền Ngân hàng 经纪人 jīngjì rén Người môi giới, cò mồi 证券经纪 zhèngquàn jīngjì Người môi giới chứng khoán 收买证券市场者 shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě Người mua chứng khoán XEM NGAY Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả, nhớ lâu. Các loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ lĩnh vực kinh tế tiếng Trung Chuyên ngành kinh tế vẫn luôn là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách các loại hợp đồng, biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng kinh tế thông dụng này để dễ dàng hơn trong tiếng Trung giao tiếp bạn nhé. Các loại sổ sách bằng tiếng Trung trong kinh tế Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 资金管理措施 zījīn guǎnlǐ cuòshī Các biện pháp quản lý quỹ 货币政策 huòbì zhèngcè Chính sách tiền tệ 提单收货差异表打印 tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L 厂商应付帐款明细表打印 chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng 厂商应付帐龄分析表打印 chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn In bảng phân tích theo dõi A/P của maker 付款总表打印 fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn In bảng tổng của phần thanh toán 应付帐款汇总表打印 yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn In bảng tổng hợp của tài kho A/P 应付帐款月底重评价异动数据打印 yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn In dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 应付凭单打印 yìngfù píngdān dǎyìn In phiếu thanh toán 付款单打印 fùkuǎn dān dǎyìn In phiếu thanh toán 提货通知单打印 tíhuò tōngzhī dān dǎyìn In phiếu thông báo B/L 应付帐款分类帐打印 yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P 程序目录 chéngxù mùlù Mục lục chương trình 附录 fùlù Phụ lục 总帐 zǒng zhàng Sổ cái 支票本 zhīpiào běn Sổ chi phiếu 分户帐 fēn hù zhàng Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 日记帐,流水帐 rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi 现金帐 xiànjīn zhàng Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 簿记 bùjì Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 存款单 cúnkuǎn dān Sổ tiết kiệm 存折 cúnzhé Sổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản 现金出纳帐 xiànjīn chūnà zhàng Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT Từ vựng về kinh tế liên quan đến ngân hàng Từ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp ích trong công việc của bạn được thuận lợi hơn. Dưới đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Hoa kinh tế trong ngân hàng. Từ vựng về kinh tế liên quan đến ngân hàng Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 帐款与分录底稿核对表 zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản 应付明细帐与总帐检核表 yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P 存款收据 cúnkuǎn shōujù Biên lai gửi tiền 存单 cúndān Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền Ngân hàng, tín dụng 银行分行 yínháng fēnháng Chi nhánh ngân hàng 贴现 tiēxiàn Chiết khấu 银行贴现 yínháng tiēxiàn Chiết khấu ngân hàng 银行准备金 yínháng zhǔnbèi jīn Dự trữ ngân hàng 存款 cúnkuǎn Gửi tiền vào ngân hàng 行长 xíng zhǎng Giám đốc ngân hàng 货币流通量 huòbì liútōng liàng Lượng tiền mặt lưu thông 纸币发行量 zhǐbì fāxíng liàng Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 自动存取机 zìdòng cún qǔ jī Máy gửi tiền tự động 该国的债务 gāi guó de zhàiwù Nợ của đất nước 债务链 zhàiwù liàn Nợ dây chuyền 坏帐 huài zhàng Nợ khó đòi, nợ xấu 负债必须支付 fùzhài bìxū zhīfù Nợ phải trả 银行家 yínháng jiā Ngân hàng 合资银行 hézī yínháng Ngân hàng hợp doanh 钱庄 qiánzhuāng Ngân hàng tư nhân 中央银行 zhōngyāng yínháng Ngân hàng trung ương 存款单 cúnkuǎn dān Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 银行的信用部 yínháng de xìnyòng bù Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信托部 yínháng de xìntuō bù Phòng ủy thác của ngân hàng Bộ phận ủy thác trong ngân hàng 现金支票 xiànjīn zhīpiào Séc ngân hàng, séc tiền mặt 帐号 zhànghào Tài khoản, số tài khoản 止付 zhǐ fù Tạm dừng thanh toán 私人存款 sīrén cúnkuǎn Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền 佣金 yōngjīn Tiền hoa hồng 本金 běn jīn Tiền vốn, tiền gốc 拒付 jù fù Từ chối thanh toán 信用卡 xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng 抵押 dǐyā Thế chấp 国际收支 guójì shōu zhī Thu chi quốc tế 收入 shōurù Thu nhập 净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng, lãi ròng 待抵预付款查询 dài dǐ yùfù kuǎn cháxún Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu 应付帐款月底重评价异动记录查询 yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 待抵溢付款查询 dài dǐ yì fùkuǎn cháxún Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu 银行准备金要求 yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú Yêu cầu dự trữ ngân hàng Thuật ngữ về một số thao tác chuyên ngành kinh tế tiếng Trung Các thao tác chuyên môn kinh tế tiếng Trung vẫn luôn là sự quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại, kinh tế tiền tệ. Nếu như bạn đang làm tại ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường người Trung Quốc, thì hãy bỏ túi ngay vốn từ vựng tiếng Trung này. Các loại thao tác bằng tiếng Trung về kinh tế Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 外购信用状到单流程 wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 期末汇差调整流程 qímò huì chà tiáozhěng liúchéng Lưu trình điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ 外购信用状到货流程 wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 信用状开状流程 xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng Lưu trình mở L/C 传票抛转还原流程 chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng Lưu trình phục hồi voucher chuyển 暂估应付作业流程 zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác AP ước tính 退货折让作业流程 tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 传票抛转作业流程 chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác chuyển voucher 付款作业流程 fùkuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác thanh toán 厂商 DM 款项作业流程 chǎngshāng DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker 厂商预付请款作业流程 chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker 请款作业流程 qǐng kuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác xin thanh toán 杂项请款作业流程 záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 应付帐款传票抛转总帐作业 yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè Thao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái 月底重评价传票抛转总帐作业 yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè Thao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng 验收单发票号码修改作业 yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu 第单元异动作业 dì dānyuán yìdòng zuòyè Thao tác điều động đơn vị 厂商退货折让维护作业 chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker 供应厂商基本数据维护作业 gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker 厂商 DM 款项维护作业 chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè Thao tác maintain hạng mục DM của Maker 付款方式维护作业 fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè Thao tác maintain hình thức thanh toán 帐款类别维护作业 zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè Thao tác maintain phân loại tài khoản 应付帐款系统部门预设科目维护作业 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统帐款类别科目维护作业 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP 常用科目维护作业 chángyòng kēmù wéihù zuòyè Thao tác maintain tài khoản thường dùng 应付帐款系统单据性质维护作业 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP 每月汇率维护作业 měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng 外购提单作业 wài gòu tídān zuòyè Thao tác nhận chứng từ hàng nhập 进货发票帐款整批产生作业 jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hoá đơn nhập hàng 请款折让整批产生作业 qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán 退货折让整批产生作业 tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về 厂商付款单整批产生作业 chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker 进货发票帐款 冲暂估 整批产生作业 jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn chōng zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho triệt tiêu phần ước tính 进货无发票帐款暂估整批产生作业 jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn 成本分摊作业 chéngběn fēntān zuòyè Thao tác phân bổ giá thành AP系统传票抛转还原作业 ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống 付款冲帐作业 fùkuǎn chōng zhàng zuòyè Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán 应付帐款月底重评价作业 yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP 厂商预付请款作业 chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè Thao tác xin tạm ứng cho Maker 杂项应付款项请款作业 záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác 厂商进货发票请款作业 chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker 2. Từ vựng tiếng Trung về chỉ số kinh tế và các quỹ Kinh tế là một phạm trù với quy mô rộng trên một doanh nghiệp, trên toàn cả đất nước hay toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với những tên gọi khác nhau, hãy phân biệt những chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ trong tiếng Trung bạn nhé. Các chỉ số trong ngành kinh tế bằng tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 中国企业品牌竞争力指数 Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù CBI Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc 物价指数 wùjià zhǐshù CPI Chỉ số giá tiêu dùng 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí GDP Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí GNP Tổng chi phí sản lượng quốc gia, tổng sản lượng quốc dân 国际货币基金组织 guójì huòbì jījīn zǔzhī IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế 经济合作与发展组织 jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế 采购经理指数 cǎigòu jīnglǐ zhǐshù PMI Chỉ số quản lý thu mua 生产价格指数 shēngchǎn jiàgé zhǐshù PPI Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát 共同基金 gòngtóng jījīn Quỹ tương hỗ 可变成本 kě biàn chéng běn Chi phí biến đổi 3. Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung Chứng khoán là một phần không thể thiếu trong kinh tế, đây là một phương pháp kinh doanh khá hiệu quả của nhiều người. Vậy bạn đã biết các từ vựng về chứng khoán tiếng Trung chưa? Hãy học tiếng Trung cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt nhé. Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 卖空 mài kōng Bán khống 股票的抛售 gǔpiào de pāoshòu Bán tháo cổ phiếu 参数设定 cānshù shè dìng Cài đặt tham số 国际收支 guójì shōu zhī Cán cân thanh toán 贸易平衡 màoyì pínghéng Cán cân thương mại 股票 gǔpiào Cổ phiếu 溢价股 yìjià gǔ Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp 股息 gǔxí Công tức 商业信贷公司 贴现公司 shāngyè xìndài gōngsī tiēxiàn gōngsī Công ty tài chính 信托公司 xìntuō gōngsī Công ty ủy thác 信托投资公司 xìntuō tóuzī gōngsī Công ty ủy thác đầu tư 公债 gōngzhài Công trái 国库券 guókùquàn Công trái, tín phiếu nhà nước 票根 piàogēn Cuống phiếu 国际货币制度 guójì huòbì zhìdù Chế độ tiền tệ quốc tế 差价或汇率交易 chājià huò huìlǜ jiāoyì Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái 伪支票 wěi zhīpiào Chi phiếu giả, séc giả 支票 zhīpiào Chi phiếu, séc 报表清单 bàobiǎo qīngdān Chi tiết báo biểu 毒药战术 dúyào zhànshù Chiến thuật thuốc độc 货币折扣 huòbì zhékòu Chiết khấu, giảm giá tiền tệ 经济周期 jīngjì zhōuqí Chu kỳ kinh tế 背书 bèishū Chứng thực 资金转移 zījīn zhuǎnyí Di chuyển vốn 基本数据 jīběn shùjù Dữ liệu cơ bản 国家预算 guójiā yùsuàn Dự toán ngân sách nhà nước 黄金储备 huángjīn chúbèi Dự trữ vàng 结余 jiéyú Dư, còn lại 超额认购 chāo’é rèngòu Đặt mua vượt mức 证券投机 zhèngquàn tóujī Đầu cơ chứng khoán 债务投机 zhàiwù tóujī Đầu cơ vay nợ 投资 tóuzī Đầu tư 风险投资 fēngxiǎn tóuzī Đầu tư mạo hiểm 收盘 shōupán Đóng sàn 垄断 lǒngduàn Độc quyền 兑现 duìxiàn Đổi tiền mặt 硬通货 yìng tōnghuò Đồng tiền mạnh 货币贬值 huòbì biǎnzhí Đồng tiền mất góa 货币增值 huòbì zēngzhí Đồng tiền tăng giá 软通货 ruǎn tōnghuò Đồng tiền yếu 市场成本 shìchǎng chéngběn Giá thị trường 账面价值 zhàngmiàn jiàzhí Giá trị trên sổ sách 通货收缩 tōnghuò shōusuō Giảm phát 证券交易 zhèngquàn jiāoyì Giao dịch chứng khoán 内部交易 nèibù jiāoyì Giao dịch nội bộ 报表简介 bàobiǎo jiǎnjiè Giới thiệu sơ lược về báo biểu 系统接口 xìtǒng jiēkǒu Giới thiệu về hệ thống 信用合作社 xìnyòng hézuòshè Hợp tác xã tín dụng 公共会计 gōnggòng kuàijì Kế toán công 商业会计 shāngyè kuàijì Kế toán doanh nghiệp thương mại 折旧会计 zhéjiù kuàijì Kế toán khấu hao tài sản cố định 电脑化会计 diànnǎo huà kuàijì Kế toán máy 成本会计 chéngběn kuàijì Kế toán vốn bằng tiền 经济繁荣 jīngjì fánróng Kinh tế phát triển phồn vinh 自由市场经济 / 资本主义 zìyóu shìchǎng jīngjì / zīběn zhǔyì Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản 时期 shíqí Kỳ hạn 经济复苏 jīngjì fùsū Khôi phục nền kinh tế 经济危机 jīngjìwéijī Khủng hoảng kinh tế 外汇危机 wàihuì wéijī Khủng hoảng ngoại hối 利率 lìlǜ Lãi suất 优惠利率 yōuhuì lìlǜ Lãi suất ưu đãi 通货膨胀 tōnghuò péngzhàng Lạm phát 资本收益 zīběn shōuyì Lợi nhuận vốn 反垄断法 fǎn lǒngduàn fǎ Luật chống độc quyền 开盘 kāipán Mở sàn 间接 三角 套汇 jiànjiē sānjiǎo tàohuì Mua bán ngoại tệ gián tiếp 直接 对角 套汇 zhíjiē duì jiǎo tàohuì Mua bán ngoại tệ trực tiếp 中央计划经济 zhōngyāng jìhuà jīngjì Nền kinh tế kế hoạch tập trung 地下经济 dìxià jīngjì Nền kinh tế ngầm 庄票,银票 zhuāng piào, yín piào Ngân phiếu 外汇波动 wàihuì bōdòng Ngoại hối bấp bênh 逆差 nìchā Nhập siêu 外购成本分摊 wài gòu chéngběn fēntān Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 股票溢价 gǔpiào yìjià Phí bảo hiểm cổ phiếu 交易场地 jiāoyì chǎngdì Sàn chứng khoán 转帐支票 zhuǎnzhàng zhīpiào Séc chuyển khoản 未付支票 wèi fù zhīpiào Séc chưa thanh toán 旅行支票 lǚxíng zhīpiào Séc du lịch 已付支票 yǐ fù zhīpiào Séc đã thanh toán 横线支票 héng xiàn zhīpiào Séc gạch chéo 空头支票 kōngtóu zhīpiào Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 记名支票 jìmíng zhīpiào Séc lệnh séc ghi tên 空白支票 kòngbái zhīpiào Séc trắng, séc trơn 不记名支票 bù jìmíng zhīpiào Séc vô danh 股票交易所 gǔpiào jiāoyì suǒ Sở, trung tâm giao dịch chứng khoán 街道储蓄所 jiēdào chúxù suǒ Sở tiết kiệm đường phố 经济衰退 jīngjì shuāituì Suy thoái kinh tế 经济萧条 jīngjì xiāotiáo Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 佣金让予 yōngjīn ràng yú Sự phân chia hoa hồng 货币购买力 huòbì gòumǎilì Sức mua của đồng tiền 增加财产的价值 zēngjiā cáichǎn de jiàzhí Tăng giá trị của tài sản 贴现率 tiēxiàn lǜ Tỉ lệ chiết khấu 外汇储备 wàihuì chúbèi Tích trữ ngoại hối 私有化 sīyǒu huà Tư nhân hóa 市场价格利润率 shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường 套汇汇率 tàohuì huìlǜ Tỷ suất, tỷ giá hối đoái 应付帐款系统参数 yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù Tham số hệ thống tài khoản AP 透支 tòuzhī Thấu chi 证劵市场 zhèng juàn shìchǎng Thị trường chứng khoán 投机市场下跌 tóujī shìchǎng xiàdié Thị trường đầu cơ hạ giá 投机市场增加 tóujī shìchǎng zēngjiā Thị trường đầu cơ tăng giá 金融市场 jīnróng shìchǎng Thị trường tài chính 兑付 duìfù Trả bằng tiền mặt 债券 zhàiquàn Trái phiếu 票据交换所 piàojù jiāohuàn suǒ Văn phòng giao dịch 证券投资资本 zhèngquàn tóuzī zīběn Vốn đầu tư chứng khoán 游资 yóuzī Vốn lưu động, vốn nổi 破产, 债务罐 pòchǎn, zhàiwù guàn Vỡ nợ 顺差 shùnchā Xuất siêu Như vậy chỉ cần nắm vững bảng từ vựng ở trên đây thì chúng ta đã rất dễ dàng giao tiếp rồi. Trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt hy vọng bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những bạn đang làm kế toán, phiên dịch tiếng Trung về kinh tế, làm tại công ty Trung Quốc một tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK, học online từ cơ bản tới nâng cao. Địa chỉ Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Liên hệ ngay 0899 499 063 ✉ Email customercare Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

kinh doanh tiếng trung là gì